MODAL VERBS
(Bị động với động từ khiếm khuyết)
(Bị động với động từ khiếm khuyết)
1. Modal Verbs (động từ khiếm khuyết): can, may, must, ought to, should, would, could, might, ...
Subject + Modal Verb + Be + Past Participle
Ví dụ:
Active: You can see him now.
Passive: He can be seen by you now.
Bây giờ bạn có thể gặp anh ấy.
Active: He should type his term paper.
Passive: His term paper should be typed.
Anh ấy nên đánh máy bài thi học kỳ của anh ấy.
2. Modal Verb + Perfect (động từ khiếm khuyết + hoàn thành)
Modal Verb + Have been + Past pasticiple
Ví dụ:
Active: Somebody should have called the president this morning.
Passive: The president should have been called this morning.
Ai đó lẽ ra nên gọi cho vị chủ tịch vào sáng nay.
Active: They ought to have cancelled the football match.
Passive: The football match ought to have been cancelled.
Họ lẽ ra nên hủy bỏ trận đá bóng.